THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Liên hệ: 0907957895 -
0914526205
1/ Thành phần hồ sơ bao gồm:
a. Dự án đầu tư có tính chất, quy
mô, công suất không thuộc danh mục hoặc dưới mức quy định của danh mục tại Phụ
lục II Nghị định số 29/2011/NĐ-CP, hồ sơ
đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường gồm:
- Ba (03) bản cam kết bảo vệ môi trường
với hình thức trang bìa, trang phụ bìa; cấu trúc và yêu cầu về nội dung thực
hiện theo mẫu quy định tại các Phụ lục 5.1 và 5.2 Thông tư 26/2011/TT-BTNMT;
- Một (01) dự án đầu tư (báo cáo nghiên
cứu khả thi) có chữ ký (ghi rõ họ tên, chức danh) của người đại diện có thẩm
quyền và đóng dấu (nếu có) của cơ quan chủ dự án.
b. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng phải lập dự án đầu tư nhưng có phát sinh
chất thải sản xuất, hồ sơ đăng ký bản cam
kết bảo vệ môi trường gồm:
- Ba (03) bản cam kết bảo vệ môi trường
với yêu cầu về hình thức và nội dung thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục
5.3 Thông tư 26/2011/TT-BTNMT;
- Một (01) bản thuyết minh về phương án
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được chứng thực bởi chữ ký của người đại diện có
thẩm quyền và đóng dấu (nếu có) của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
2/ Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
*Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn năm
(05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền quy định tại
Điều 32 Nghị định 29/2011/NĐ-CP có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho chủ
dự án, chủ cơ sở biết về việc chấp nhận hồ sơ hoặc không chấp nhận hồ sơ bản
cam kết bảo vệ môi trường. Trường hợp không chấp nhận, phải nêu rõ lý do bằng
văn bản.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY
DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (08 22 142 126 - 0903 649 782 - 0914526205
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.lapduan.com
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (08 22 142 126 - 0903 649 782 - 0914526205
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.lapduan.com
Các dịch vụ của chúng tôi
I. Dịch vụ tư vấn trọn gói các thủ tục về môi trường:
1. Đăng ký sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại
2. Báo cáo giám sát môi trường định kỳ
3. Cam kết bảo vệ môi trường
4. Lập đề án bảo vệ môi trường
5. Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cấp tỉnh và cấp bộ TN &MT.
6. Nhận nghiệm thu, cải tạo các công trình xử lý môi trường chưa được nghiệm thu.
7. Đề án xin khai thác nước ngầm
8. Lập đề án xả thải vào nguồn tiếp nhận.
II. Tư vấn thiết kế, thi công:
1. Xử lý nước thải.
2. Công trình xử lý nước cấp.
3. Xử lý khí thải.
III. Tư vấn, kinh doanh, buôn bán hóa chất xử lý môi trường.
IV. Làm giấy phép an toàn vệ sinh thực phẩm.
V. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ngành nghề đặc biệt, có điều kiện)
PHỤ LỤC 5.1
MẪU BÌA VÀ TRANG PHỤ BÌA
CỦA BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
(Tên cơ quan chủ quản/phê duyệt dự án)
(Tên doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án)
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
của Dự án (1)
Tháng… năm 20…
|
Ghi chú:
(1) Tên Dự án;
(*) Chỉ thể hiện ở trang phụ bìa
PHỤ LỤC 5.2
CẤU TRÚC VÀ YÊU CẦU VỀ
NỘI DUNG CỦA BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------------------
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------------------
(Địa danh nơi thực
hiện dự án), ngày... tháng... năm...
Kính
gửi :
(1)......................................................................................................
Chúng tôi là: (2)..................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................
Xin gửi đến quý (1)
bản cam kết bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án đầu tư: nêu đúng tên gọi của dự
án như trong dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương
đương).
1.2. Tên doanh nghiệp, cơ
quan chủ dự án: …
1.3. Địa chỉ liên hệ của
doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án: …
1.4. Người đứng đầu doanh
nghiệp, cơ quan chủ dự án: …
1.5. Phương tiện liên lạc
với doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail
…).
1.6. Địa điểm thực hiện
dự án
Mô tả vị trí địa lý (tọa độ theo
quy chuẩn hiện hành, ranh giới) của địa điểm thực hiện dự án kèm theo sơ đồ
minh họa chỉ rõ các đối tượng tự nhiên (sông ngòi, ao hồ, đường giao thông …),
các đối tượng về kinh tế - xã hội (khu dân cư, khu đô thị; cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ; công trình văn hóa, tôn giáo, di tích lịch sử… ), hiện trạng sử
dụng đất trên diện tích đất của dự án và các đối tượng khác xung quanh khu vực
dự án.
Chỉ rõ đâu là nguồn tiếp nhận
nước thải, khí thải của dự án kèm theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về
môi trường hiện hành áp dụng đối với các nguồn này.
1.7. Quy mô sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ
Nêu tóm lược về quy mô/công suất
sản xuất; công nghệ sản xuất; liệt kê danh mục các thiết bị, máy móc kèm theo
tình trạng của chúng.
1.8. Nhu cầu nguyên liệu,
nhiên liệu sử dụng
- Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu phục vụ cho
sản xuất được tính theo ngày, tháng hoặc năm và phương thức cung cấp.
- Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước cho sản
xuất.
Yêu cầu:
- Đối với dự án, phương án cải tạo, mở rộng, nâng cấp,
nâng công suất của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động quy định
tại điểm b khoản 1 Điều 45 Thông tư này, nội dung của phần I Phụ lục này cần
phải bổ sung: thông tin về cơ sở đang hoạt động, đặc biệt là các thông tin liên
quan các công trình, thiết bị, hạng mục, công nghệ sẽ được tiếp tục sử dụng
hoặc loại bỏ hoặc thay đổi, điều chỉnh, bổ sung.
- Đối với dự án đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 45 Thông
tư này, trong nội dung của phần I Phụ lục này, cần làm rõ hiện trạng thi công
các hạng mục công trình của dự án, thể hiện rõ các thông tin về những thay đổi
liên quan đến địa điểm, quy mô, công suất.
II. Các tác động môi trường
2.1. Các loại chất thải phát sinh
2.1.1. Khí
thải: …
2.1.2. Nước
thải: …
2.1.3. Chất
thải rắn: …
2.1.4. Chất
thải khác: …
Đối với mỗi loại chất thải phải
nêu đủ các thông tin về: nguồn phát sinh, tổng lượng phát sinh trên một đơn vị
thời gian, thành phần chất thải và hàm lượng/nồng độ của từng thành phần.
2.2. Các tác động khác
Nêu tóm tắt các tác động (nếu có)
do: sự xói mòn, trượt, sụt, lở, lún đất; sự xói lở bờ sông, bờ suối, bờ hồ, bờ
biển; sự bồi lắng lòng sông, lòng suối, lòng hồ; sự thay đổi mực nước mặt, nước
dưới đất; xâm nhập mặn; xâm nhập phèn; sự biến đổi vi khí hậu; sự suy thoái các
thành phần môi trường; sự biến đổi đa dạng sinh học và các yếu tố khác.
III. Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực
3.1. Xử lý chất thải
- Mỗi loại chất thải phát
sinh đều phải có kèm theo biện pháp xử lý tương ứng, thuyết minh về mức độ khả
thi, hiệu suất/hiệu quả xử lý. Trong trường hợp không thể có biện pháp hoặc có
nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của dự án phải nêu rõ lý do và có kiến nghị
cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
-
Phải có
chứng minh rằng, sau khi áp dụng biện pháp thì các chất thải sẽ được xử lý đến
mức nào, có so sánh, đối chiếu với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện
hành. Trường hợp không đáp ứng được yêu cầu quy định thì phải nêu rõ lý do và
có những kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết
định.
3.2. Giảm thiểu các tác động khác
Mỗi loại tác động phát sinh đều phải có kèm theo
biện pháp giảm thiểu tương ứng, thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu
quả xử lý. Trong trường hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi
trong khuôn khổ của dự án thì phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các
cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
Yêu cầu:
- Đối với
dự án đầu tư quy định tại điểm b khoản 1 Điều 45 Thông tư này, nội dung của
phần III Phụ lục này cần phải nêu rõ kết quả của việc áp dụng các biện pháp
giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường của cơ sở đang
hoạt động và phân tích các nguyên nhân của các kết quả đó.
- Đối với
dự án đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 45 Thông tư này, trong nội dung của phần
III Phụ lục này, cần nêu rõ các thay đổi về biện pháp giảm thiểu tác động xấu,
phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ.
IV. Các công trình xử lý môi trường, chương trình giám
sát môi trường
4.1. Các công trình xử lý môi trường
- Liệt kê đầy đủ các công trình xử lý môi trường
đối với các chất thải rắn, lỏng, khí và chất thải khác trong khuôn khổ của dự
án; kèm theo tiến độ thi công cụ thể cho từng công trình;
- Các công trình xử lý môi trường phải được làm rõ
về chủng loại, đặc tính kỹ thuật, số lượng cần thiết.
4.2. Chương trình giám
sát môi trường
Đòi hỏi phải
giám sát lưu lượng/tổng lượng thải và giám sát những thông số ô nhiễm đặc trưng
cho chất thải của dự án theo tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành của Việt Nam, với
tần suất tối thiểu 01 lần/06 tháng. Các điểm giám sát phải được thể hiện cụ thể
trên sơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy chuẩn hiện hành.
Yêu cầu: Đối với dự án đầu tư quy định tại điểm b khoản 1 Điều 45
Thông tư này, nội dung của mục 4.1 Phụ lục này cần phải nêu rõ hiện trạng các
công trình, biện pháp bảo vệ môi trường hiện có của cơ sở đang hoạt động và mối
liên hệ của các công trình này với hệ thống công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường của dự án cải tạo, nâng cấp, nâng công suất.
V. Cam kết thực hiện
Cam kết về việc thực hiện các
biện pháp xử lý chất thải, giảm thiểu tác động khác nêu trong bản cam kết; cam
kết xử lý đạt các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành về môi trường; cam
kết thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác theo quy định hiện hành của
pháp luật Việt Nam.
|
Chủ dự án
(Ký, ghi họ tên, chức
danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Ủy ban nhân dân
cấp huyện tổ chức thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường; (2) Tên tổ chức, cá nhân chủ
dự án.
PHỤ LỤC 5.3
CẤU TRÚC VÀ YÊU CẦU VỀ
NỘI DUNG CỦA BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH
DOANH, DỊCH VỤ KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG PHẢI LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------------------
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------------------
(Địa điểm), ngày …..tháng ….. năm 20…..
Kính
gửi :
(1)......................................................................................................
Chúng tôi là: (2)..................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................
Xin gửi đến quý (1)
bản cam kết bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Cam kết
của chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
1.1. Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các
quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường, các văn bản dưới luật
và các quy định riêng (nếu có) tại địa phương. Trong quá trình thực hiện, chúng
tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi
trường theo quy định của pháp luật.
1.2. Cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ
môi trường được nêu dưới đây và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi
trường có liên quan.
1.3. Chúng tôi xin đảm bảo độ chính xác của các
thông tin và nội dung điền trong bản cam kết bảo vệ môi trường này.
II. Thông
tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
2.1. Tên cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ: ................................................
.......................................................................................................................
2.2. Địa điểm dự kiến
triển khai hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:.....
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
2.3. Loại hình sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ; sản phẩm và số lượng
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
2.4. Diện tích mặt bằng cơ
sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2): ................
2.5. Nguyên liệu, phụ
liệu, phụ gia, hóa chất, dung môi, chất bảo quản, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ
và các nguyên vật liệu khác sẽ được sử dụng trong quá trình sản xuất; nhu cầu
sử dụng từng loại:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
2.6. Nhu cầu sử dụng
nhiên liệu: dầu, than, củi, gas (tấn/năm); điện (kW/ tháng): ........................................................................................................... .......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Phần C. Các tác động môi trường và các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu tố gây tác động
|
Tình trạng
|
Biện pháp giảm thiểu
|
Cam kết
|
||
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
||
Khí
thải từ các phương tiện vận chuyển, máy móc thi công
|
|
|
Sử
dụng phương tiện, máy móc thi công đã qua kiểm định
|
|
|
|
|
Sử
dụng loại nhiên liệu ít gây ô nhiễm
|
|
|
|
|
|
Định
kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết bị
|
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
|
Bụi
|
|
|
Xây
dựng tường ngăn, phun nước để giảm bụi tại công trường thi công
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
|||
Tiếng
ồn
|
|
|
Định
kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Xây
tường chống ồn xung quanh khu vực gây ồn
|
|
|
|||
Biện
pháp khác
|
|
|
|||
Nước
thải sinh hoạt
|
|
|
Có
biện pháp thu gom, xử lý sơ bộ trước khi thải ra môi trường
|
|
|
|
|
|
Có
biện pháp thu gom và thuê đơn vị có chức năng xử lý theo quy định
|
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
Nước
mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc nước
mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
|
|
|
Thu
gom và tái sử dụng
|
|
|
Chất
thải rắn xây dựng
|
|
|
Thu
gom để tái chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Đổ
thải đúng tại các địa điểm quy định của địa phương
|
|
|
|||
Chất
thải rắn sinh hoạt
|
|
|
Thu
gom, hợp đồng với cơ quan có chức năng
để xử lý
|
|
|
|
|
Đốt
|
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
|
Các
yếu tố gây mất an toàn lao động
|
|
|
Trang
bị các trang thiết bị bảo hộ lao động cần thiết cho người lao động
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
|
Các
yếu tố gây ảnh hưởng, gián đoạn tới hoạt động sản xuất và xã hội
|
|
|
Lên
kế hoạch cho từng hoạt động, báo cáo với cộng đồng địa phương để được hỗ trợ
về thông tin công cộng trong trường hợp gây ra ảnh hưởng
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
Phần D. Các tác động môi trường và các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn hoạt động
Yếu tố gây tác động
|
Tình trạng
|
Biện pháp giảm thiểu
|
Cam kết
|
||
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
||
Khí
thải
|
|
|
Lắp
đặt ống khói với chiều cao cho phép
|
|
|
|
|
|
Lắp
đặt quạt thông gió với bộ lọc không khí ở cuối đường ống
|
|
|
|
|
|
Tiết
kiệm nhiên liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
Bụi
|
|
|
Xây
dựng tường ngăn, phun nước để giảm bụi
|
|
|
|
|
|
Lắp
đặt hệ thống hút bụi
|
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
Mùi
|
|
|
Lắp
đặt quạt thông gió
|
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
Tiếng
ồn
|
|
|
Định
kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
|
|
|
Xây
tường ngăn cách âm để giảm tiếng ồn
|
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
Nhiệt
độ cao xung quanh khu vực sản xuất
|
|
|
Lắp
đặt quạt thông gió
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
|
Nước
thải sinh hoạt
|
|
|
Xử
lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi thải vào hệ thống thoát nước chung
|
|
|
|
|
|
Xử lý đáp ứng QCVN trước khi thải ra môi trường
|
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
Nước
thải từ hệ thống làm mát
|
|
|
Thu
gom và tái sử dụng
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
|
Nước
thải từ quá trình sản xuất
|
|
|
Thu
gom nước thải (bể, ao, hồ, kênh…)
|
|
|
|
|
Xây
dựng hệ thống xử lý nước thải sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Xử
lý nước thải đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định trước khi thải ra nguồn
nước
|
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
Chất
thải rắn
|
|
|
Thu
gom chất thải rắn (khu chứa rác)
|
|
|
Chất
thải rắn vô cơ
|
|
|
Thu
gom để tái chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
|
|
Hợp
đồng với cơ quan chức năng để thu gom
|
|
|
|
|
|
Đốt
|
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
|
Chất
thải rắn hữu cơ
|
|
|
Làm
phân compost, biogas, tái sử dụng
|
|
|
|
|
Hợp
đồng với cơ quan có chức năng để thu gom
|
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
|
Các
yếu tố gây mất an toàn lao động
|
|
|
Trang
bị các trang thiết bị bảo hộ lao động cần thiết cho người lao động
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
|
Các
yếu tố gây ảnh hưởng, gián đoạn tới hoạt động sản xuất và xã hội
|
|
|
Lên
kế hoạch cho từng hoạt động sản xuất, báo cáo với cộng đồng địa phương để
được hỗ trợ về thông tin công cộng trong trường hợp gây ra ảnh hưởng
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
|
Các
yếu tố gây phiền toái và nguy cơ đối với sức khỏe cộng đồng
|
|
|
Bố
trí khu vực sản xuất cách khu vực đông dân cư xa nhất có thể
|
|
|
|
|
Biện
pháp khác
|
|
|
|
Các
yếu tố gây nguy cơ cháy, nổ
|
|
|
Trang
bị, lắp đặt các thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
|
|
|
CHỦ CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH
DOANH, DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng
dấu (nếu có))
|
Ghi chú:
(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện
hoặc cấp xã được ủy quyền tổ chức thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi
trường; (2) Tên tổ chức, cá nhân chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét