UBND HUYỆN ĐẤT ĐỎ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỒ SƠ YÊU CẦU
CHÀO HÀNG CẠNH TRANH
Gói thầu: Mua sắm thiết bị
phục vụ chương trình mục tiêu Quốc gia phổ cập giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi trên
địa bàn huyện Đất Đỏ năm 2013.
Chủ đầu tư: Phòng
Giáo dục và Đào tạo huyện Đất Đỏ.
CÔNG TY CP TƯ VẤN XÂY DỰNG
|
Đất Đỏ, ngày tháng
năm 2013
TRƯỞNG PHÒNG
|
UBND HUYỆN
ĐẤT ĐỎ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đất
Đỏ, ngày tháng năm 2013
|
THƯ MỜI
CHÀO HÀNG CẠNH TRANH
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đất Đỏ kính mời các nhà
thầu tham gia chào hàng cạnh tranh gói thầu: Mua sắm thiết bị phục vụ chương trình mục tiêu
Quốc gia Phổ cập giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi trên địa bàn huyện Đất Đỏ năm 2013 trong kinh phí ngân sách tỉnh năm 2013, cụ thể:
1/ Nhà thầu đăng ký tham dự chào hàng cạnh tranh sẽ
được nhận một bộ hồ sơ mời chào hàng cạnh tranh miễn phí tại Văn phòng Phòng Giáo
dục và Đào tạo huyện Đất Đỏ; Địa chỉ: Tỉnh lộ 52, khu trung tâm hành chính
huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
2/ Thời gian phát hành hồ sơ yêu cầu: Từ 8 giờ ngày
29 tháng 10 năm 2013.
3/ Thời gian nộp hồ sơ báo giá: Từ 8 giờ ngày 29/10/2013
đến 8 giờ ngày 05/11/2013.
4/ Hồ sơ báo giá phải nộp kèm theo khoản tiền mặt hoặc giấy bảo lãnh dự
thầu do Ngân hàng cấp với số tiền là: 5.630.000 đồng (Năm triệu sáu trăm ba mươi ngàn
đồng chẳn), và phải chuyển đến Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đất Đỏ cùng với hồ sơ
tham gia chào hàng cạnh tranh vào trước 08 giờ ngày 05/ 11/2013.
5/ Hồ sơ dự chào hàng cạnh tranh sẽ được mở tại văn
phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đất Đỏ vào lúc 8 giờ 30 phút ngày 05/11/2013.
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đất Đỏ sẽ thông báo
kết quả chào hàng đến các nhà thầu theo qui định của Luật Đấu thầu./.
KT.TRƯỞNG PHÒNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
Nguyễn Văn Bình
MỤC LỤC
Trang
Phần I. Yêu cầu
về thủ tục đấu thầu............................................................... .
|
|
|
Chương I. Chỉ
dẫn đối với nhà thầu ................................................................ ..................................................................................................................................
|
|
|
A.
Tổng quát.......................................................................................................... ..................................................................................................................................
|
|
|
B.
Chuẩn bị hồ sơ dự thầu.................................................................................... ..................................................................................................................................
|
|
|
C.
Nộp hồ sơ dự thầu............................................................................................ ..................................................................................................................................
|
|
|
D.
Mở thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu............................................................... .............................................................................................................................. 14
|
|
|
E.
Trúng thầu ........................................................................................................ ..................................................................................................................................
|
|
|
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu..................................................................... ..................................................................................................................................
|
|
|
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá và
nội dung xác định giá đánh giá........................ ..................................................................................................................................
|
|
|
Chương IV. Biểu
mẫu dự thầu
........................................................................... ..................................................................................................................................
|
|
|
Mẫu số 1. Đơn dự thầu.......................................................................................... ..................................................................................................................................
|
|
|
Mẫu số 2. Giấy ủy quyền......................................................................................
|
|
|
Mẫu số 3. Biểu giá chào cho hàng hóa sản xuất, gia
công trong nước........................... ..................................................................................................................................
|
|
|
Mẫu số 4. Biểu giá chào cho hàng hóa
sản xuất, gia công ngoài nước...................
|
|
|
Mẫu số 5. Biểu giá chào cho hàng hóa
sản xuất, gia công ngoài nước đã nhập khẩu và đang được chào bán tại Việt Nam
................................................................ ...........................................................................................................................................
|
|
|
Mẫu số 6. Danh mục các hợp đồng tương tự đã thực hiện........................................ ...........................................................................................................................................
|
|
|
Mẫu số 7. Danh
mục các hợp đồng tương tự đang thực hiện................................................. ...........................................................................................................................................
|
|
|
Mẫu số 8. Kê khai năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong lĩnh vực sản xuất,
kinh doanh chính................................... ...............................................................
|
|
|
Mẫu số 9. Kê khai năng lực tài chính
của nhà thầu ..................................................
|
|
|
Mẫu số 10. Giấy ủy quyền............................................................................................ ...........................................................................................................................................
|
|
|
Mẫu số 11. Thỏa thuận liên danh.................................................................... ………
|
|
|
Phần II. Yêu cầu về cung cấp...................................................................................... ...........................................................................................................................................
|
|
|
Chương V. Phạm vi cung cấp ..................................................................................... ...........................................................................................................................................
|
|
|
Chương VI. Tiến độ cung cấp, Yêu
cầu về mặt kỹ thuật
|
|
|
Phần III. Yêu cầu về hợp đồng................................................................................... ...........................................................................................................................................
|
|
|
Chương VIII. Điều kiện chung của hợp đồng.......................................................... ...........................................................................................................................................
|
|
|
Chương IX. Điều
kiện cụ thể của hợp đồng ............................................................ ...........................................................................................................................................
|
|
|
Chương X. Biểu mẫu về hợp đồng.............................................................................. ...........................................................................................................................................
|
|
|
Mẫu số 12. Dự thảo hợp đồng....................................................................................... ...........................................................................................................................................
|
|
|
TỪ NGỮ VIẾT TẮT
HSBG
|
Hồ sơ báo giá
|
BDL
|
Bảng dữ liệu đấu thầu
|
ĐKCT
|
Điều kiện cụ thể củ
hợp đồng
|
Luật sửa đổi
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số
38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội.
|
Nghị định 85/CP
|
Nghị định số
85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành
Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
|
VNĐ
|
Đồng Việt Nam
|
Phần I - YÊU CẦU VỀ THỦ TỤC
Chương I: CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
A. TỔNG QUÁT
Mục 1. Nội dung đấu thầu
1. Bên mời thầu
mời nhà thầu tham gia chào hàng cạnh tranh để cung cấp hàng hóa cho gói thầu
thuộc dự án nêu tại BDL. Tên gói
thầu và nội dung cung cấp chủ yếu được mô tả trong BDL.
2. Thời gian thực
hiện hợp đồng là 01 tháng.
Mục 2. Nguồn vốn
Nguồn vốn để thực hiện gói thầu từ ngân sách huyện.
Mục 3. Điều kiện tham gia đấu thầu
1. Tư cách hợp lệ của nhà thầu là tổ chức.
Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ khi có đủ các điều
kiện sau đây:
- Có 1 trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật;
Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh trong
trường hợp là nhà thầu trong nước;
- Hạch toán kinh tế độc lập;
- Không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình
tài chính không lành mạnh, đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng không
có khả năng chi trả; đang trong quá trình giải thể.
2. Điều kiện tham gia chào hàng đối với một gói thầu
Nhà thầu tham gia chào hàng đối với một gói thầu phải có
đủ các điều kiện sau:
- Có tư cách hợp lệ quy định tại mục 3 - khoản 3.1;
- Chỉ được tham gia trong một hồ sơ chào hàng đối với một
gói thầu với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc là nhà thầu liên danh. Trường hợp
liên danh phải có văn bản thỏa thuận giữa các thành viên, trong đó quy định rõ
người đứng đầu của liên danh, trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng
thành viên đối với công việc thuộc gói thầu;
- Đáp ứng yêu cầu nêu trong thông báo mời thầu của bên
mời thầu;
3. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại
Điều 11-Luật Đấu thầu.
Mục 4. Tính hợp lệ của hàng hóa
1.
Tất cả các hàng hóa được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp;
được kiểm định chất lượng đạt yêu cầu kỹ thuật, có giấy bảo hành, chế độ hậu
mãi (nếu có).
2. Xuất xứ của
hàng hóa được hiểu là quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa được sản xuất,
chế tạo hoặc tại đó thông qua việc lắp ráp, chế tạo bổ sung để tạo thành một
sản phẩm được công nhận về mặt thương mại nhưng có sự khác biệt đáng kể về bản
chất so với các chi tiết cấu thành nó.
Một
số dự án đã thực hiện:
- Dự án Khu du lịch sinh thái Đảo Ngọc – Quảng
Bình
- Dự án nhà máy Sữa Quốc
tế Củ Chi – Công ty Sữa Quốc Tế;
- Dự án Kho chứa phân
Đạm và Hóa chất Xuân lộc Đồng Nai;
- Dự án Nhà máy chế biến
gạo xuất khẩu – Tam Nông Đồng Tháp
- Dự án Nhà máy chế
biến sữa DAIRYLAND CAVINA - Khánh Hòa.
- Dự án Nhà máy sản
xuất nước hoa quả & Kho bảo quản hàng nông sản - tỉnh
Đắk Nông.
- Dự án nhà hàng
CAFE FASHION - Q.3 - TP.HCM
- Dự án nhà máy chế
biến sắn lát phục vụ sản xuất Ethanol và chế biến bắp phục vụ sản xuất thức ăn
chăn nuôi - tỉnh Bình Định.
- Dự án nhà máy sản
xuất bao bì, hàng nhựa - Hà Nội.
- Dự án Khu trung
tâm du lịch sinh thái - huyện Bến Lức - tỉnh Long An.
- Dự án Trung tâm y
tế an dưỡng Láng Hòa Lạc - Hà Nội
- Dự án đầu tư xây dựng
khu dân cư Thiên Hoàng - TP. Vũng Tàu.
- Dự án Khu du lịch
sinh thái Trọng Gia - Hà Nội.
- Khu biệt thự Khởi
Thành - Q.2 - TP.HCM.
- Dự án nhà máy sản
xuất vật liệu Composite cho tàu cao tốc, tàu đánh bắt xa bờ - tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Địa chỉ:
156 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Q.1, TP.HCM
Điện thoại: (08)22142126
– 0914526205 – 0907957895
- 0903649782
Fax:
(08) 39118579
Email: minhphuonpmc@yahoo.com.vn hoặc
thanhnv93@yahoo.com.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét