6.3.1. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
6.3.1.1. Kiểm tra đồ án
TKKT và đối chiếu tại hiện trường
a, Công tác thiết
kế:
+ Các tài liệu hợp pháp dùng thiết kế
+ Trình tự thiết kế.
b, Kiểm tra TKKT
và dự toán
§ Nội
dung kiểm tra TKKT
+ Sự phù hợp của TKKT với nội dung đã được phê duyệt
trong quyết định đầu tư về quy mô, công nghệ, công suất, các chi tiết công tác
kỹ thuật, quy hoạch kiến trúc, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng.
+ Bảo vệ môi trường, sinh thái, phòng chống cháy nổ,
an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp.
+ Sự hợp lý của giải pháp thiết kế
§ Nội
dung của kiểm tra dự toán:
+ Kiểm tra tính đúng đắn các định mức, đơn giá và việc
vận dụng định mức, đơn giá, các chế độ chính sách có liên quan và các khoảng mục theo chi phí quy định của nhà nước.
+ Sự phù hợp giữa khối lượng TKKT và dự toán.
+ Xác định giá trị dự toán.
c,
Kiểm tra TKKT theo các văn bản pháp quy về tiêu chuẩn kỹ thuật của các bộ,
ngành.
d,
Lập kế hoạch công tác tại văn phòng và hiện trường.
6.3.1.2. Thẩm tra thiết
kế bản vẽ thi công và phương án tổ chức thi công
a,
Nội dung bản vẽ thi công
+ Các chi tiết mặt bằng mặt cắt của
các hạng mục công trình phải thể hiện đầy đủ vị trí và kích thước của các chi
tiết kết cấu, thiết kế công nghệ, có biểu liệt kê khối lượng xây lắp và thiết bị
hạng mục công trình đó. Chất lượng quy cách của từng loại vật liệu, cấu kiện điển
hình được gia công sẵn có thuyết minh hướng dẫn về trình tự thi công, các yêu cầu
kỹ thuật an toàn lao động trong thi công.
+ Chi tiết cho các bộ phận công
trình: thể hiện đầy đủ vị trí, kích thước, quy cach và số lượng từng loại vật
liệu, cấu kiện có ghi chú cần thiết cho người thi công và hướng dẫn của nhà chế
tạo.
+
Vị trí lắp đặt chi tiết của hệ thống kỹ thuật và công nghệ
+
Biểu tổng hợp khối lượng xây lắp, thiết bị vật tư của từng hạng mục công trình
và toàn bộ công trình.
§ Dự
toán thiết kế bản vẽ thi công
+ Các căn cứ và cơ sở để lập
+ Bản tiên lượng, dự toán của các hạng mục công
trình và toàn bộ công trình
b,
Kiểm tra bản vẽ thi công và thiết kế tổ chức thi công
+ Kiểm tra giám sát đối chiếu với hồ
sơ TKKT
+ Kiểm tra việc khảo sát thăm dò của
nhà thầu
6.3.1.3. Kiểm tra hệ thống
đảm bảo chất lượng của nhà thầu
+ Kiểm tra xác nhận số lượng, chất
lượng các máy móc thiết bị, nhân lực của nhà thầu theo chỉ dẫn trong hồ sơ thầu
+ Kiểm tra xác nhận chất lượng phòng
thí nghiệm của nhà thầu
+ Kiểm tra hệ thống đảm bảo chất lượng
nội bộ của nhà thầu xây lắp và năng lực chuyên môn của thí nghiệm viên.
6.3.1.4. Kiểm tra mặt bằng
xây dựng
+ Kiểm tra đối chiếu mặt bằng thực tế
+ Kiểm tra bàn giao mặt bằng xây dựng
đối chiếu với nhà thầu ( các mốc định vị, tim, cốt,…)
+
Kiểm tra công tác chuẩn bị trên công trường của nhà thầu: lán trại, kho bãi,…
6.3.1.5. Kiểm tra nguồn
gốc, mỏ vật liệu, cấu kiện xây dựng
+
Kiểm tra mỏ vật liệu
+
Kiểm tra nguồn gốc vật liệu, cấu kiện.
6.3.2. QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN
Từ tháng 09/2011 đến tháng 03/2012,
tổ Tư vấn giám sát thuộc Công ty CP Tư vấn & Xây dựng Thịnh Long đã thực hiện
chức năng, nhiệm vụ và chuyên môn giám sát chặt chẽ công tác thi công của các
công tác sau đây:
6.3.2.1.Giám sát về
công tác thí nghiệm
·
Trước khi thi công các vật tư đưa vào
công trình phải trình chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất thí nghiệm theo lô
(theo từng đợt) và phải được nghiệm thu trước khi sử dụng (Cát, đá, nước, xi
măng, thép gạch, cọc BT DƯL…)
·
Trong quá trình thi công cũng phải tiến
hành các công việc thí nghiệm như thiết kế cấp phối bê tông, cấp phối vữa, đúc
mẫu bê thông, mẫu vữa, thí nghiệm độ chặt,
kiểm tra chất lượng thép thông qua thử kéo, thử uốn và các thí nghiệm khác,…
·
Sauk hi thi công có những công tác phải
thí nghiệm như nén mẫu thử kết quả, siêu âm mối hàn và các thí nghiệm không phải
phá hoại khác, khi nghi ngờ có thể kiểm định lại để khẳng định chất lượng sản
phẩm.
·
Tất cả công tác đều phải có sự giám sát
của cán bộ giám sát.
·
Các tiêu chuẩn về thí nghiệm vật liệu áp
dụng
STT
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho vật liệu
|
Mã hiệu
|
1
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7570-2006
|
2
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử
|
TCVN
7572-2006
|
3
|
Phụ gia hóa học cho BTXM
|
TCXDVN
325-2004
|
4
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe xác định độ
cứng
|
TCVN
3107:1993
|
5
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng
thể tích
|
TCVN
3108:1993
|
6
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định độ tách
nước và độ tách vữa
|
TCVN
3109:1993
|
7
|
Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
|
TCXDVN
302 - 2004
|
8
|
Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN
4314 - 2003
|
9
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử
|
TCVN
3121 – 2003
|
10
|
Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN
5438 - 91
|
11
|
Xi măng. Phân loại
|
TCVN
5439 – 91
|
12
|
Xi măng pooclăng trắng
|
TCVN5691
- 2000
|
13
|
Xi măng pooclăng chứa bari. Phương pháp phân tích
hóa học
|
TCVN
6820 – 2001
|
14
|
Xi măng. Phương pháp phân tích hóa học
|
TCVN
141 – 1998
|
15
|
Xi măng pooclăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN
6260 – 1997
|
16
|
Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thư cơ lý
|
TCVN
4029 - 85
|
17
|
Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn
|
TCVN
4030 – 2003
|
18
|
Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn,
thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
|
TCVN
4031 - 85
|
19
|
Xi
măng. Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén
|
TCVN
4032 – 85
|
20
|
Xi
măng pooclăng, pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN
4033 – 1995
|
21
|
Xi
măng poolăng xỉ hạt lò cao. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN
4316 – 86
|
22
|
Xi
măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
TCVN
4745 – 89
|
23
|
Xi
măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
TCVN
4787 – 2001
|
24
|
Xi
măng pooclăng trắng
|
TCVN
5691 – 2000
|
25
|
Xi
măng. Phương pháp thử. Xác định độ bền
|
TCVN
6016 : 1995
|
26
|
Xi
măng. Phương pháp thử. Xác định độ đông kết và độ ổn định
|
TCVN
6017 : 1995
|
27
|
Xi
măng pooclăng. Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa
|
TCVN
6070 : 1995
|
28
|
Các
tiêu chuẩn ISO để xác đinh cường độ của xi măng
|
TCVN
6227 : 1996
|
29
|
Các
tiêu chuẩn để thử xi măng
|
TCVN
139 – 1991
|
30
|
Xi
măng pooclăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN
6260 : 1997
|
31
|
Nước
trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCXDVN
302 - 2004
|
32
|
Tiêu
chuẩn về vật liệu chống thấm
|
TCXDVN
368 - 2006
|
33
|
Kim
loại. Phương pháp thử kéo
|
TCVN
197 - 2002
|
34
|
Kim
loại. Phương pháp thử uốn
|
TCVN
198 - 2008
|
35
|
Thép
dùng trong be tông cốt thép.Phương pháp thử uốn và uốn lại
|
TCVN
224 – 1998
|
36
|
Que
hàn điện dùng cho thép cacbon và hợp kim thấp. Phương pháp thử
|
TCVN
3909 – 1994
|
37
|
Mối
hàn. Yêu cầu chun về lấy mẫu và thử cơ tính
|
TCVN
5400 – 1991
|
38
|
Mối
hàn. Phương pháp thử uốn
|
TCVN
5401 – 1991
|
39
|
Mối
hàn. Phương pháp thử uốn va đập
|
TCVN5402
– 1991
|
40
|
Mối
hàn. Phương pháp thử kéo
|
TCVN
5403 – 1991
|
41
|
Kiểm
tra không phá hủy. Cấp chất lượng mối hàn
|
TCVN
5113 – 1990
|
42
|
Kiểm
tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 1
|
TCVN
5114 – 1990
|
43
|
Kiểm
tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 2
|
TCVN
5115 – 1990
|
44
|
Quy
trình thí nghiệm bê tông nhựa
|
22TCN
62 - 84
|
45
|
Quy
trình kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước dài 3m
|
22TCN
16 - 79
|
46
|
Các
tiêu chuẩn khác có liên quan
|
|
6.3.3.2. Giám sát thi
công hạng mục: cảng bốc xếp hàng hóa
a,
Công tác đóng cọc:
+
Quy trình đóng cọc
iên hệ tư vấn l
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ
THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 156 – 158 Nguyễn Văn
Thủ, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét