Thứ Tư, 6 tháng 11, 2013

Báo cáo giám sát xây dựng công trình - xây dựng nhà ở

NỘI DUNG CHÍNH CÔNG TÁC TƯ VẤN GIÁM SÁT

6.3.1. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

6.3.1.1. Kiểm tra đồ án TKKT và đối chiếu tại hiện trường

a, Công tác thiết kế:

            + Các tài liệu hợp pháp dùng thiết kế

            + Trình tự thiết kế.

b, Kiểm tra TKKT và dự toán

§  Nội dung kiểm tra TKKT

+ Sự phù hợp của TKKT với nội dung đã được phê duyệt trong quyết định đầu tư về quy mô, công nghệ, công suất, các chi tiết công tác kỹ thuật, quy hoạch kiến trúc, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng.

+ Bảo vệ môi trường, sinh thái, phòng chống cháy nổ, an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp.

+ Sự hợp lý của giải pháp thiết kế

§  Nội dung của kiểm tra dự toán:

+ Kiểm tra tính đúng đắn các định mức, đơn giá và việc vận dụng định mức, đơn giá, các chế độ chính sách có liên quan và các khoảng  mục theo chi phí quy định của nhà nước.

+ Sự phù hợp giữa khối lượng TKKT và dự toán.

+ Xác định giá trị dự toán.

c, Kiểm tra TKKT theo các văn bản pháp quy về tiêu chuẩn kỹ thuật của các bộ, ngành.

d, Lập kế hoạch công tác tại văn phòng và hiện trường.

6.3.1.2. Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và phương án tổ chức thi công

a, Nội dung bản vẽ thi công

            + Các chi tiết mặt bằng mặt cắt của các hạng mục công trình phải thể hiện đầy đủ vị trí và kích thước của các chi tiết kết cấu, thiết kế công nghệ, có biểu liệt kê khối lượng xây lắp và thiết bị hạng mục công trình đó. Chất lượng quy cách của từng loại vật liệu, cấu kiện điển hình được gia công sẵn có thuyết minh hướng dẫn về trình tự thi công, các yêu cầu kỹ thuật an toàn lao động trong thi công.

            + Chi tiết cho các bộ phận công trình: thể hiện đầy đủ vị trí, kích thước, quy cach và số lượng từng loại vật liệu, cấu kiện có ghi chú cần thiết cho người thi công và hướng dẫn của nhà chế tạo.

+ Vị trí lắp đặt chi tiết của hệ thống kỹ thuật và công nghệ

+ Biểu tổng hợp khối lượng xây lắp, thiết bị vật tư của từng hạng mục công trình và toàn bộ công trình.

§  Dự toán thiết kế bản vẽ thi công

+ Các căn cứ và cơ sở để lập

+ Bản tiên lượng, dự toán của các hạng mục công trình và toàn bộ công trình

b, Kiểm tra bản vẽ thi công và thiết kế tổ chức thi công

            + Kiểm tra giám sát đối chiếu với hồ sơ TKKT

            + Kiểm tra việc khảo sát thăm dò của nhà thầu

6.3.1.3. Kiểm tra hệ thống đảm bảo chất lượng của nhà thầu

            + Kiểm tra xác nhận số lượng, chất lượng các máy móc thiết bị, nhân lực của nhà thầu theo chỉ dẫn trong hồ sơ thầu

            + Kiểm tra xác nhận chất lượng phòng thí nghiệm của nhà thầu

            + Kiểm tra hệ thống đảm bảo chất lượng nội bộ của nhà thầu xây lắp và năng lực chuyên môn của thí nghiệm viên.

6.3.1.4. Kiểm tra mặt bằng xây dựng

            + Kiểm tra đối chiếu mặt bằng thực tế

            + Kiểm tra bàn giao mặt bằng xây dựng đối chiếu với nhà thầu ( các mốc định vị, tim, cốt,…)

+ Kiểm tra công tác chuẩn bị trên công trường của nhà thầu: lán trại, kho bãi,…

6.3.1.5. Kiểm tra nguồn gốc, mỏ vật liệu, cấu kiện xây dựng

+ Kiểm tra mỏ vật liệu

+ Kiểm tra nguồn gốc vật liệu, cấu kiện.

6.3.2. QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN

            Từ tháng 09/2011 đến tháng 03/2012, tổ Tư vấn giám sát thuộc Công ty CP Tư vấn & Xây dựng Thịnh Long đã thực hiện chức năng, nhiệm vụ và chuyên môn giám sát chặt chẽ công tác thi công của các công tác sau đây:

6.3.2.1.Giám sát về công tác thí nghiệm

·                    Trước khi thi công các vật tư đưa vào công trình phải trình chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất thí nghiệm theo lô (theo từng đợt) và phải được nghiệm thu trước khi sử dụng (Cát, đá, nước, xi măng, thép gạch, cọc BT DƯL…)

·                    Trong quá trình thi công cũng phải tiến hành các công việc thí nghiệm như thiết kế cấp phối bê tông, cấp phối vữa, đúc mẫu bê thông, mẫu vữa, thí nghiệm độ  chặt, kiểm tra chất lượng thép thông qua thử kéo, thử uốn và các thí nghiệm khác,…

·                    Sauk hi thi công có những công tác phải thí nghiệm như nén mẫu thử kết quả, siêu âm mối hàn và các thí nghiệm không phải phá hoại khác, khi nghi ngờ có thể kiểm định lại để khẳng định chất lượng sản phẩm.

·                    Tất cả công tác đều phải có sự giám sát của cán bộ giám sát.

·                    Các tiêu chuẩn về thí nghiệm vật liệu áp dụng

STT
Tiêu chuẩn áp dụng cho vật liệu
Mã hiệu
1
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7570-2006
2
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử
TCVN 7572-2006
3
Phụ gia hóa học cho BTXM
TCXDVN 325-2004
4
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe xác định độ cứng
TCVN 3107:1993
5
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích
TCVN 3108:1993
6
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định độ tách nước và độ tách vữa
TCVN 3109:1993
7
Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCXDVN 302 - 2004
8
Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4314 - 2003
9
Vữa xây dựng. Phương pháp thử
TCVN 3121 – 2003
10
Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 5438 - 91
11
Xi măng. Phân loại
TCVN 5439 – 91
12
Xi măng pooclăng trắng
TCVN5691 - 2000
13
Xi măng pooclăng chứa bari. Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 6820 – 2001
14
Xi măng. Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 141 – 1998
15
Xi măng pooclăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6260 – 1997
16
Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thư cơ lý
TCVN 4029 - 85
17
Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn
TCVN 4030 – 2003
18
Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
TCVN 4031 - 85
19
Xi măng. Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén
TCVN 4032 – 85
20
Xi măng pooclăng, pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4033 – 1995
21
Xi măng poolăng xỉ hạt lò cao. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4316 – 86
22
Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
TCVN 4745 – 89
23
Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 4787 – 2001
24
Xi măng pooclăng trắng
TCVN 5691 – 2000
25
Xi măng. Phương pháp thử. Xác định độ bền
TCVN 6016 : 1995
26
Xi măng. Phương pháp thử. Xác định độ đông kết và độ ổn định
TCVN 6017 : 1995
27
Xi măng pooclăng. Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa
TCVN 6070 : 1995
28
Các tiêu chuẩn ISO để xác đinh cường độ của xi măng
TCVN 6227 : 1996
29
Các tiêu chuẩn để thử xi măng
TCVN 139 – 1991
30
Xi măng pooclăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6260 : 1997
31
Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
TCXDVN 302 - 2004
32
Tiêu chuẩn về vật liệu chống thấm
TCXDVN 368 - 2006
33
Kim loại. Phương pháp thử kéo
TCVN 197 - 2002
34
Kim loại. Phương pháp thử uốn
TCVN 198 - 2008
35
Thép dùng trong be tông cốt thép.Phương pháp thử uốn và uốn lại
TCVN 224 – 1998
36
Que hàn điện dùng cho thép cacbon và hợp kim thấp. Phương pháp thử
TCVN 3909 – 1994
37
Mối hàn. Yêu cầu chun về lấy mẫu và thử cơ tính
TCVN 5400 – 1991
38
Mối hàn. Phương pháp thử uốn
TCVN 5401 – 1991
39
Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập
TCVN5402 – 1991
40
Mối hàn. Phương pháp thử kéo
TCVN 5403 – 1991
41
Kiểm tra không phá hủy. Cấp chất lượng mối hàn
TCVN 5113 – 1990
42
Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 1
TCVN 5114 – 1990
43
Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 2
TCVN 5115 – 1990
44
Quy trình thí nghiệm bê tông nhựa
22TCN 62 - 84
45
Quy trình kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước dài 3m
22TCN 16 - 79
46
Các tiêu chuẩn khác có liên quan
 

6.3.3.2. Giám sát thi công hạng mục: cảng bốc xếp hàng hóa

a, Công tác đóng cọc:

+ Quy trình đóng cọc
 
 
 
 
iên hệ tư vấn l
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 156 – 158  Nguyễn Văn Thủ, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126  – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
 
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét