CÔNG TY TNHH
MTV ANA BẠC LIÊU
----------- µ ----------
THUYẾT
MINH
DỰ
ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NHÀ
MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI
ANA
BẠC LIÊU
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN CHÂU HƯNG, HUYỆN VĨNH LỢI, TỈNH
BẠC LIÊU
CHỦ ĐẦU TƯ:
CÔNG TY TNHH MTV ANA BẠC LIÊU
ĐƠN VỊ TƯ VẤN CHỦ ĐẦU
TƯ
GIÁM ĐỐC GIÁM
ĐỐC
THÁI
NGỌC CÔNG TRẦN
ĐỨC NGHĨA
( MR THÀNH )
TP.HCM - tháng 6 năm 2013
|
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN......................................... 3
I.1. Giới
thiệu chủ đầu tư..................................................................................................... 3
I.2. Đơn
vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình................................................... 3
I.3. Mô tả sơ bộ dự án.......................................................................................................... 3
I.4. Sản
phẩm của dự án...................................................................................................... 4
I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án...................................................................................... 4
CHƯƠNG II: SỰ CẦN THIẾT
PHẢI ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG.................................. 8
II.1. Xuất
xứ dự án................................................................................................................ 8
II.2. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng nhà máy xử lý rác................................................. 9
CHƯƠNG
III: THỰC
TRẠNG RÁC THẢI Ở VIỆT NAM.................................... 13
III.1. Thực trạng rác thải ở Việt Nam................................................................................. 13
CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY
DỰNG............................................................. 17
IV.1. Mô tả
địa điểm xây dựng............................................................................................ 17
IV.2. Điều
kiện tự nhiên........................................................................................................ 17
IV.2.1. Vị trí địa lý:.............................................................................................................................................. 17
IV.2.2. Đặc điểm địa hình:................................................................................................................................. 18
IV.2.3. Điều kiện tự
nhiên................................................................................................................................... 18
IV.3. Qui mô xây dựng......................................................................................................... 20
CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI............................................... 40
V.1. Nguyên
lý công nghệ................................................................................................... 40
V.2. Công nghệ tái chế rác thải.......................................................................................... 40
V.3. Công nghệ lò đốt rác................................................................................................... 44
CHƯƠNG VI: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO
ĐỘNG................... 51
VI.1. Phương
án Vận hành nhà máy.................................................................................... 51
VI.2. Phương
án sử dụng lao động và chi phí tiền lương..................................................... 51
CHƯƠNG
VII: PHƯƠNG
ÁN THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ MÁY........................ 53
VII.1. Tiến độ
thực hiện......................................................................................................... 53
VII.2. Giải
pháp thi công xây dựng....................................................................................... 53
VII.3. SƠ ĐỒ
TỔ CHỨC THI CÔNG.................................................................................. 53
VII.4. Hình
thức quản lý dự án.............................................................................................. 54
CHƯƠNG
VIII: ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN....................... 55
VIII.1. Đánh giá
tác động môi trường.................................................................................... 55
VIII.1.1. Giới thiệu
chung...................................................................................................................................... 55
VIII.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường................................................................................ 55
VIII.1.3. Hiện trạng
môi trường địa điểm xây dựng nhà máy......................................................................... 58
VIII.1.4. Mức độ ảnh
hưởng tới môi trường....................................................................................................... 60
VIII.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới
môi trường.......................................... 61
VIII.1.6. Phương án xử
lý môi trường khi vận hành nhà máy.................................................................... 62
VIII.1.7. Chương trình giám sát môi trường..................................................................................................... 64
CHƯƠNG IX: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN.................................................... 66
IX.1. Cơ sở
lập Tổng mức đầu tư......................................................................................... 66
IX.2. Nội
dung Tổng mức đầu tư......................................................................................... 66
CHƯƠNG X: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN....................................................... 73
X.1. Nguồn
vốn................................................................................................................... 73
X.2. Phương
án hoàn trả vốn vay....................................................................................... 75
CHƯƠNG XI: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ
ÁN............................ 76
XI.1. Các
giả định kinh tế và cơ sở tính toán....................................................................... 76
XI.2. Các
chỉ tiêu kinh tế của dự án..................................................................................... 88
XI.3. Đánh
giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội......................................................................... 88
CHƯƠNG
XII: KẾT
LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................... 89
XII.1. Kết
luận....................................................................................................................... 89
XII.2. Kiến
nghị..................................................................................................................... 89
CHƯƠNG I:
GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ
VÀ DỰ ÁN
I.1.
Giới thiệu chủ đầu tư
- Tên công ty : Công ty TNHH MTV A NA Bạc Liêu
- Địa chỉ
: Đường
Hậu Hòa Bình , Tổ Dân phố 1, Phường 3 , Tp Bạc Liêu . tỉnh Bạc Liêu .
- Giấy phép KD : 1900565004
- Điện thoại : ; Fax:
- Đại diện :
Ông Trần Đức Nghĩa ;
- Chức vụ : Giám Đốc
-
Mã số thuế :
1900565004
I.2.
Đơn vị tư vấn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình
- Công ty TNHH -MTV - SX - TM - DV
-CTM - NGỌC THÀNH
Địa chỉ : 37b, đường số
6, kp 7, p Bình Hưng Hòa b , q Bình Tân , TP HCM
- Điện thoại : (84-8)37672486 ; Fax
(84-8)37672488
I.3.
Mô tả sơ bộ dự án
-
Công ty TNHH MTV ANA Bạc
Liêu dự kiến đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải ANA Bạc
Liêu với diện tích khoảng 111.541 m2,
tại Thị Trấn Châu Hưng – huyện Vĩnh Lợi -
tỉnh Bạc Liêu với công suất dự kiến 245
tấn/ngày.
-
Dự án bao gồm
các hạng mục như sau:
STT
|
Hạng mục xây dựng
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
1
|
Nhà văn phòng làm việc
|
m2
|
680
|
2
|
Nhà nghỉ, thay đồ công nhân
|
m2
|
800
|
3
|
Nhà để xe công nhân
|
m2
|
100
|
4
|
Nhà để xe ô tô
|
m2
|
100
|
5
|
Nhà bảo vệ
|
m2
|
20
|
6
|
Nhà kiểm cân
|
m2
|
20
|
7
|
Nhà xưởng nhựa tái sinh
|
m2
|
500
|
8
|
Nhà xử lý nước thải
|
m2
|
500
|
9
|
Nhà xưởng đốt rác y tế
|
m2
|
500
|
10
|
Nhà sản xuất gạch không nung
|
m2
|
700
|
11
|
Kho thành phẩm
|
m2
|
1,800
|
12
|
Nhà xưởng sản xuất Mốp xốp
|
m2
|
1,800
|
13
|
Nhà xưởng xử lý rác thải
|
m2
|
6,000
|
14
|
Trạm biến áp
|
m2
|
12
|
15
|
Máy phát điện dự phòng
|
m2
|
60
|
16
|
Bể nước dự trữ sinh hoạt và chữa cháy
|
m2
|
110
|
17
|
Trạm bơm nước ngầm và thoát nước
|
m2
|
36
|
18
|
Cổng
|
m2
|
14
|
19
|
Tường rào xây
|
m2
|
2,800
|
20
|
Nhà chứa lò đốt rác
|
m2
|
450
|
21
|
Bể xử lý nước thải
|
m2
|
500
|
22
|
Diện tích cây xanh
|
m2
|
32,000
|
23
|
Đường nhựa,
|
m2
|
2,206
|
24
|
Vỉa hè, sân bãi
|
m2
|
14,000
|
25
|
San lấp mặt bằng
|
m2
|
29,317
|
26
|
Hệ thống cấp thoát nước,
nước thải, hố trôn lấp
|
HT
|
1
|
27
|
Hệ thống điện sản xuất, trạm biến áp
|
HT
|
1
|
28
|
Hệ thống điện chống sét
|
HT
|
1
|
29
|
Hệ thống PCCC
|
HT
|
1
|
30
|
Tổng quĩ đất xây dựng
|
m2
|
I.4.
Sản phẩm của dự án
Nhà máy xử lý rác thải với công suất 245 tấn/ngày thu về các sản phẩm sau:
- Gạch không nung từ rác thải vô cơ tro: 12.000.000 viên/ năm.
- Nhựa tái chế: 3.600 tấn/ năm.
- Mốp xốp từ việc tận dụng nhiệt: 3.600
tấn/ năm
- Sản xuất phân bón vi sinh: 2.000 tấn
/ năm
I.5.
Cơ sở pháp lý triển khai dự án
Liên
hệ lập báo cáo
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ
THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 156 – 158 Nguyễn Văn
Thủ, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét