I.1. Thuyết minh công nghệ
Nước thải của nhà máy được chia làm 2 nguồn xử lý
riêng. Sau đó nhập lại xử lý chung cùng một nguồn xử lý ở bể xử lý sinh học hiếu
khí nhằm đảm bảo nâng cao hiệu quả xử lý.
-
Nguồn xử lý thứ nhất: Nước sau khi phục
vụ các nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của công nhân, cán bộ nhà máy sẽ theo hệ thống
thu gom tập trung về ngăn thứ nhất của hố thu gom, tiếp theo nước thải được bơm
qua ngăn thứ nhất của bể điều hòa nhằm điều hòa lưu lượng và chất lượng nước thải,
tại đây bố trí hệ thống sục khí nhằm xử lý một phần chất ô nhiễm trước khi qua
các hệ thống xử lý tiếp theo. Nước thải từ ngăn thứ nhất của bể điều hòa bơm và
phân phối điều trên bề mặt bể thiếu khí nhằm xử lý hiệu quả hàm lượng lớn Nito
có trong nước thải (hiệu quả xử lý BOD, COD đạt 35%, N đạt 70%). Sau khi xử lý
Nito nước thải tự chảy sang bể hiếu khí phía dưới thông đáy với bể hiếu khí nhằm
đảm bảo dòng chảy không bị tồn đọng vùng nước chết gây mùi hôi. Tại bể hiếu khí
hai dòng nước thải được nhập chung để xử lý sinh học hiếu khí.
-
Nguồn xử lý thứ 2: Nước thải sản xuất
được thu gom riêng về ngăn thứ hai của hố thu gom, sau đó được bơm sang ngăn thứ
2 của bể điều hòa nhằm điều hoà lưu lượng và trung hoà nước thải nhờ bổ sung kiềm
trước khi qua các bước xử lý tiếp theo. Nước thải được bơm sang bể phản ứng, tại
đây nước thải được xử lý các kim loại bằng hóa chất keo tụ giúp cho quá trình kết
bông keo tụ dễ dàng hơn. Sau khi kết bông, keo tụ nước thải tự chảy sang bể lắng
I nhằm lắng bông keo tụ theo trong lực nhờ vào thời gian lắng. Nước trong sau
khi tách bông cặn tự chảy sang bể hiếu khí
kết hợp trộn lẫn với nguồn xử lý thứ nhất để xử lý sinh học trước khi
qua bể lắng II.
Tại
bể hiếu khí, nhờ vào sự hoạt động của vi sinh hiếu khí kết hợp với khí oxy được
cấp vào vi sinh hiếu khí sử dụng chất ô nhiễm làm dinh dưỡng và xử lý chất ô
nhiễm dưới dạng bùn hoạt tính, công tác cấp khí nén vào bể còn có tác dụng xáo
trộn bùn hoạt tính trong bể để tỷ lệ tiếp xúc giữa vi sinh và nước thải là tỷ lệ
cao nhất (hiệu suất xử lý: BOD, COD đạt 75-80%, tổng N, P đạt 20 -30%). Để tách
riêng giữa nước trong và bùn hoạt tính, nước thải tự chảy sang bể lắng II. Tại
đây chất thải được xử lý dưới dạng bùn hoạt tính theo thời gian lưu sẽ lắng dần
xuống đáy bể, phần nước trong phía trên tự chảy sang bể khử trùng nhằm tiêu diệt
các vi khuẩn, mầm bệnh gây hại (hiệu suất xử lý tại bể lắng II: BOD, COD 40 -
45%, SS 75%). Bùn hoạt tính từ bể lắng II một phần bơm tuần hoàn về bể hiếu
khí, phần dư thừa bơm về bể chứa bùn, bùn từ bề lắng I bơm về bể chứa bùn.
Nước thải sau khi xử lý đạt Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc
gia về nước thải sinh hoạt QCVN 14-2008/BTNMT (loại A).
PHẦN II: BÁO GIÁ KINH PHÍ
III.1.Tổng hợp kinh phí
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
SL
|
Đơn giá
|
Giá trước thuế
|
VAT (10%)
|
Giá sau thuế
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
HT
|
1
|
218,400,000
|
218,400,000
|
21,840,000
|
240,240,000
|
2
|
Chi phí thiết bị
|
HT
|
1
|
328,600,000
|
328,600,000
|
32,860,000
|
361,460,000
|
3
|
Tổng hợp kinh phí
|
HT
|
(1+2)
|
547,000,000
|
547,000,000
|
54,700,000
|
601,700,000
|
Tổng cộng (Làm tròn)
|
546,363,636
|
546,363,636
|
54,636,364
|
601,000,000
|
III.2. Chi phí xây dựng
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
SL
|
Đơn giá
|
Giá trước thuế
|
VAT (10%)
|
Giá sau thuế
|
1
|
Hố thu : BTCT, Theo TCVN
|
m3
|
3.0
|
4,200,000
|
12,600,000
|
1,260,000
|
13,860,000
|
2
|
Bể điều hòa : BTCT, Theo TCVN
|
m3
|
20.0
|
4,200,000
|
84,000,000
|
8,400,000
|
92,400,000
|
3
|
Bể thiếu khí : BTCT, Theo TCVN
|
m3
|
2.0
|
4,200,000
|
8,400,000
|
840,000
|
9,240,000
|
4
|
Bể xử lý sinh học hiếu khí : BTCT, theoTCVN
|
m3
|
14.0
|
4,200,000
|
58,800,000
|
5,880,000
|
64,680,000
|
5
|
Bể lắng I : BTCT, theoTCVN
|
m3
|
2.0
|
4,200,000
|
8,400,000
|
840,000
|
9,240,000
|
6
|
Bể lắng II : BTCT, theoTCVN
|
m3
|
6.0
|
4,200,000
|
25,200,000
|
2,520,000
|
27,720,000
|
7
|
Bể khử trùng :BTCT, theoTCVN
|
m3
|
2.0
|
4,200,000
|
8,400,000
|
840,000
|
9,240,000
|
8
|
Bể chứa bùn:BTCT, theoTCVN
|
m3
|
2.0
|
4,200,000
|
8,400,000
|
840,000
|
9,240,000
|
9
|
Bể phản ứng: BTCT, theo TCVN
|
m3
|
1.0
|
4,200,000
|
4,200,000
|
420,000
|
4,620,000
|
Tổng cộng
|
218,400,000
|
21,840,000
|
240,240,000
|
III.3. Chi phí thiết bị
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
SL
|
Đơn giá
|
Giá trước thuế
|
VAT (10%)
|
Giá sau thuế
|
1
|
Máy thổi khí cột áp
45kpa công suất 5HP Tsurumi Nhật
|
Cái
|
2
|
40,000,000
|
80,000,000
|
8,000,000
|
88,000,000
|
2
|
Bơm nước thải chìm hố
thu 2HP H=7-8m, Bơm Đài Loan
|
Cái
|
2
|
12,000,000
|
24,000,000
|
2,400,000
|
26,400,000
|
4
|
Bơm bể điều hòa 1HP
H=7-8m, Bơm Đài Loan
|
Cái
|
4
|
10,000,000
|
40,000,000
|
4,000,000
|
44,000,000
|
6
|
Bơm bùn công suất 1HP
H=7-8m, Bơm Đài Loan
|
Cái
|
2
|
10,000,000
|
20,000,000
|
2,000,000
|
22,000,000
|
8
|
Bơm định lượng hóa
chất BlueWhite, xuất xứ Mỹ, lưu lượng 5lít/giờ.
|
Cái
|
3
|
8,000,000
|
24,000,000
|
2,400,000
|
26,400,000
|
9
|
Motor cánh khuấy, Đài
Loan
|
Bộ
|
2
|
10,000,000
|
20,000,000
|
2,000,000
|
22,000,000
|
10
|
Đường ống thu và phân
phối nước, nhựa uPVC Bình Minh, theo TCVN(Bao gồm Co, nối, rắc co, van,…)
|
hệ thống
|
1
|
16,000,000
|
16,000,000
|
1,600,000
|
17,600,000
|
11
|
Hệ thống :Đường ống
phân phối khí STK, nhựa uPVC TCVN (Bao gồm co, van, Te,…)
|
Hệ thống
|
1
|
18,000,000
|
18,000,000
|
1,800,000
|
19,800,000
|
12
|
Đĩa phân phối khí, Đài Loan
|
Cái
|
60
|
300,000
|
18,000,000
|
1,800,000
|
19,800,000
|
13
|
Tủ điện điều khiển,
đường điện nội bộ
|
Hệ thống
|
1
|
18,000,000
|
18,000,000
|
1,800,000
|
19,800,000
|
14
|
Thiết bị đo pH
|
Bộ
|
1
|
5,000,000
|
5,000,000
|
500,000
|
5,500,000
|
15
|
Song chắn rác
|
Bộ
|
2
|
1,000,000
|
2,000,000
|
200,000
|
2,200,000
|
16
|
Hóa chất khử trùng clo
|
kg
|
10
|
120,000
|
1,200,000
|
120,000
|
1,320,000
|
17
|
VSV hiếu khí – dạng
bột
|
kg
|
30
|
110,000
|
3,300,000
|
330,000
|
3,630,000
|
18
|
Hoá chất trung hoà
|
kg
|
50
|
110,000
|
5,500,000
|
550,000
|
6,050,000
|
19
|
Hóa chất dùng cho phản
ứng
|
kg
|
50
|
120,000
|
6,000,000
|
600,000
|
6,600,000
|
20
|
Bồn đựng hóa
chất(Nhựa, TCVN, 500 Lit)
|
Cái
|
3
|
1,200,000
|
3,600,000
|
360,000
|
3,960,000
|
Tổng cộng
|
325,000,000
|
32,500,000
|
361,460,000
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (08) 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: http://lapduan.com
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (08) 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: http://lapduan.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét