Thứ Năm, 13 tháng 9, 2012

CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ MÁY IN THỐNG NHẤT


I.1.  Thuyết minh công nghệ

Nước thải của nhà máy được chia làm 2 nguồn xử lý riêng. Sau đó nhập lại xử lý chung cùng một nguồn xử lý ở bể xử lý sinh học hiếu khí nhằm đảm bảo nâng cao hiệu quả xử lý.
-   Nguồn xử lý thứ nhất: Nước sau khi phục vụ các nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của công nhân, cán bộ nhà máy sẽ theo hệ thống thu gom tập trung về ngăn thứ nhất của hố thu gom, tiếp theo nước thải được bơm qua ngăn thứ nhất của bể điều hòa nhằm điều hòa lưu lượng và chất lượng nước thải, tại đây bố trí hệ thống sục khí nhằm xử lý một phần chất ô nhiễm trước khi qua các hệ thống xử lý tiếp theo. Nước thải từ ngăn thứ nhất của bể điều hòa bơm và phân phối điều trên bề mặt bể thiếu khí nhằm xử lý hiệu quả hàm lượng lớn Nito có trong nước thải (hiệu quả xử lý BOD, COD đạt 35%, N đạt 70%). Sau khi xử lý Nito nước thải tự chảy sang bể hiếu khí phía dưới thông đáy với bể hiếu khí nhằm đảm bảo dòng chảy không bị tồn đọng vùng nước chết gây mùi hôi. Tại bể hiếu khí hai dòng nước thải được nhập chung để xử lý sinh học hiếu khí.
-   Nguồn xử lý thứ 2: Nước thải sản xuất được thu gom riêng về ngăn thứ hai của hố thu gom, sau đó được bơm sang ngăn thứ 2 của bể điều hòa nhằm điều hoà lưu lượng và trung hoà nước thải nhờ bổ sung kiềm trước khi qua các bước xử lý tiếp theo. Nước thải được bơm sang bể phản ứng, tại đây nước thải được xử lý các kim loại bằng hóa chất keo tụ giúp cho quá trình kết bông keo tụ dễ dàng hơn. Sau khi kết bông, keo tụ nước thải tự chảy sang bể lắng I nhằm lắng bông keo tụ theo trong lực nhờ vào thời gian lắng. Nước trong sau khi tách bông cặn tự chảy sang bể hiếu khí  kết hợp trộn lẫn với nguồn xử lý thứ nhất để xử lý sinh học trước khi qua bể lắng II.
Tại bể hiếu khí, nhờ vào sự hoạt động của vi sinh hiếu khí kết hợp với khí oxy được cấp vào vi sinh hiếu khí sử dụng chất ô nhiễm làm dinh dưỡng và xử lý chất ô nhiễm dưới dạng bùn hoạt tính, công tác cấp khí nén vào bể còn có tác dụng xáo trộn bùn hoạt tính trong bể để tỷ lệ tiếp xúc giữa vi sinh và nước thải là tỷ lệ cao nhất (hiệu suất xử lý: BOD, COD đạt 75-80%, tổng N, P đạt 20 -30%). Để tách riêng giữa nước trong và bùn hoạt tính, nước thải tự chảy sang bể lắng II. Tại đây chất thải được xử lý dưới dạng bùn hoạt tính theo thời gian lưu sẽ lắng dần xuống đáy bể, phần nước trong phía trên tự chảy sang bể khử trùng nhằm tiêu diệt các vi khuẩn, mầm bệnh gây hại (hiệu suất xử lý tại bể lắng II: BOD, COD 40 - 45%, SS 75%). Bùn hoạt tính từ bể lắng II một phần bơm tuần hoàn về bể hiếu khí, phần dư thừa bơm về bể chứa bùn, bùn từ bề lắng I bơm về bể chứa bùn.
Nước thải sau khi xử lý đạt Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt QCVN 14-2008/BTNMT (loại A).

                                                 PHẦN II: BÁO GIÁ KINH PHÍ

III.1.Tổng hợp kinh phí
TT
Nội dung
ĐVT
SL
Đơn giá
Giá trước thuế
VAT (10%)
Giá sau thuế
1
Chi phí xây dựng
 HT
1
   218,400,000
     218,400,000
    21,840,000
    240,240,000
2
Chi phí thiết bị
 HT
1
   328,600,000
     328,600,000
    32,860,000
    361,460,000
3
Tổng hợp kinh phí
 HT
(1+2)
   547,000,000
     547,000,000
    54,700,000
    601,700,000
Tổng cộng (Làm tròn)
   546,363,636
     546,363,636
    54,636,364
  601,000,000

III.2. Chi phí xây dựng
TT
Hạng mục
ĐVT
SL
Đơn giá
Giá trước thuế
VAT (10%)
Giá sau thuế
1
Hố thu : BTCT, Theo TCVN
m3
3.0
      4,200,000
12,600,000
      1,260,000
      13,860,000
2
Bể điều hòa : BTCT, Theo TCVN
m3
20.0
      4,200,000
84,000,000
      8,400,000
      92,400,000
3
Bể thiếu khí : BTCT, Theo TCVN
m3
2.0
      4,200,000
8,400,000
        840,000
        9,240,000
4
Bể xử lý sinh học hiếu khí : BTCT, theoTCVN
m3
14.0
      4,200,000
58,800,000
      5,880,000
      64,680,000
5
Bể lắng I : BTCT, theoTCVN
m3
2.0
      4,200,000
8,400,000
        840,000
        9,240,000
6
Bể lắng II : BTCT, theoTCVN
m3
6.0
      4,200,000
25,200,000
      2,520,000
      27,720,000
7
Bể khử trùng :BTCT, theoTCVN
m3
2.0
      4,200,000
8,400,000
        840,000
        9,240,000
8
Bể chứa bùn:BTCT, theoTCVN
m3
2.0
      4,200,000
8,400,000
        840,000
        9,240,000
9
Bể phản ứng: BTCT, theo TCVN
m3
1.0
      4,200,000
4,200,000
        420,000
        4,620,000
Tổng cộng
   218,400,000
  21,840,000
  240,240,000


III.3. Chi phí thiết bị
TT
Thiết bị
ĐVT
SL
Đơn giá
Giá trước thuế
VAT (10%)
Giá sau thuế
1
Máy thổi khí cột áp 45kpa công suất 5HP Tsurumi Nhật
Cái
2
    40,000,000
       80,000,000
      8,000,000
      88,000,000
2
Bơm nước thải chìm hố thu 2HP H=7-8m, Bơm Đài Loan
Cái
2
    12,000,000
       24,000,000
      2,400,000
      26,400,000
4
Bơm bể điều hòa 1HP H=7-8m, Bơm Đài Loan
Cái
4
    10,000,000
       40,000,000
      4,000,000
      44,000,000
6
Bơm bùn công suất 1HP H=7-8m, Bơm Đài Loan
Cái
2
    10,000,000
       20,000,000
      2,000,000
      22,000,000
8
Bơm định lượng hóa chất BlueWhite, xuất xứ Mỹ, lưu lượng 5lít/giờ.
Cái
3
      8,000,000
       24,000,000
      2,400,000
      26,400,000
9
Motor cánh khuấy, Đài Loan
Bộ
2
    10,000,000
       20,000,000
      2,000,000
      22,000,000
10
Đường ống thu và phân phối nước, nhựa uPVC Bình Minh, theo TCVN(Bao gồm Co, nối, rắc co, van,…)
hệ thống
1
    16,000,000
       16,000,000
      1,600,000
      17,600,000
11
Hệ thống :Đường ống phân phối khí STK, nhựa uPVC TCVN (Bao gồm co, van, Te,…)
Hệ thống
1
    18,000,000
       18,000,000
      1,800,000
      19,800,000
12
Đĩa phân phối khí, Đài Loan
Cái
60
         300,000
       18,000,000
      1,800,000
      19,800,000
13
Tủ điện điều khiển, đường điện nội bộ
Hệ thống
1
    18,000,000
       18,000,000
      1,800,000
      19,800,000
14
Thiết bị đo pH
Bộ
1
      5,000,000
         5,000,000
        500,000
        5,500,000
15
Song chắn rác
Bộ
2
      1,000,000
         2,000,000
        200,000
        2,200,000
16
Hóa chất khử trùng clo
kg
10
         120,000
         1,200,000
        120,000
        1,320,000
17
VSV hiếu khí – dạng bột
kg
30
         110,000
         3,300,000
        330,000
        3,630,000
18
Hoá chất trung hoà
kg
50
         110,000
         5,500,000
        550,000
        6,050,000
19
Hóa chất dùng cho phản ứng
kg
50
         120,000
         6,000,000
        600,000
        6,600,000
20
Bồn đựng hóa chất(Nhựa, TCVN, 500 Lit)
Cái
3
      1,200,000
         3,600,000
        360,000
        3,960,000
Tổng cộng

   325,000,000
  32,500,000
  361,460,000



 CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (08) 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: http://lapduan.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét